-
DANH MỤC
-
HỖ TRỢ
- HOTLINE: 0905 629 139
- EMAIL: lienhe.thietbidientt@gmail.com
121.097 ₫
Nhôm nguyên chất 100% chính hãng CADIVI
Đơn vị tính: 1 mét. Giá trên chưa bao gồm VAT.
– Dùng thi công hệ thống điện đân dụng, nhà xưởng, …
– Xuất xứ: Việt Nam.
– Số lượng nhiều liên hệ Holine để được giá tốt nhất.
LƯU Ý : Hàng đặt trước 2-3 ngày
Cáp nhôm Cadivi 4 lõi LV-ABC 4x95mm² là một lựa chọn hàng đầu cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, với cấp điện áp 0,6/1kV. Được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn cao về chất lượng và an toàn, loại cáp này đảm bảo hiệu suất tối ưu trong các ứng dụng điện lực.
Cáp nhôm Cadivi 4 lõi tuân thủ các tiêu chuẩn TCVN 6447 và AS 3560.1, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy trong sử dụng. Việc nhận biết lõi cáp được thực hiện thông qua các gân nổi và số trên nền cách điện màu đen, hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Ruột dẫn – Conductor |
Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn |
Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện
|
Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ |
Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ |
Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi) |
Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện |
|||
Tiết diện danh định |
Số lượng sợi trong ruột dẫn |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||||
Nominal area |
Number of wires in conductor |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Min. breaking load of conductor |
Min. averange thickness of insulation excluding ribs |
Min. thickness of insulation at any point |
Max. thickness of insulation at any point |
Maximum diameter of core (excluding ribs) |
Min. load for ahension of insulation |
mm2 |
N0 |
mm |
Ω/km |
kN |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg |
16 |
7 |
4,75 |
1,91 |
2,2 |
1,3 |
1,07 |
1,9 |
7,9 |
– |
25 |
7 |
6,0 |
1,20 |
3,5 |
1,3 |
1,07 |
1,9 |
9,2 |
– |
35 |
7 |
7,1 |
0,868 |
4,9 |
1,3 |
1,07 |
1,9 |
10,3 |
– |
50 |
7 |
8,3 |
0,641 |
7,0 |
1,5 |
1,25 |
2,1 |
11,9 |
100 |
70 |
19 |
9,9 |
0,443 |
9,8 |
1,5 |
1,25 |
2,1 |
13,6 |
140 |
95 |
19 |
11,7 |
0,320 |
13,3 |
1,7 |
1,43 |
2,3 |
15,9 |
190 |
120 |
19 |
13,1 |
0,253 |
16,8 |
1,7 |
1,43 |
2,3 |
17,5 |
240 |
150 |
19 |
14,7 |
0,206 |
21,0 |
1,7 |
1,43 |
2,3 |
18,9 |
300 |
Tiết diện danh định |
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*) |
Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp |
Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL) |
Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp |
Khối lượng cáp gần đúng (*) |
||||||||||
Max. continuos current carrying capacity per phase |
Min. bending radius of cable |
Min. breaking load of cable (MBL) |
Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores |
Approx. mass |
|||||||||||
Nominal area |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
|
mm2 |
A |
mm |
kN |
mm |
kg/km |
||||||||||
16 |
96 |
78 |
78 |
95 |
102 |
115 |
4,4 |
6,6 |
8,8 |
15,8 |
17,1 |
19,1 |
135 |
203 |
271 |
25 |
125 |
105 |
105 |
110 |
119 |
135 |
7,0 |
10,5 |
14,0 |
18,4 |
19,8 |
22,2 |
197 |
295 |
394 |
35 |
155 |
125 |
125 |
125 |
133 |
150 |
9,8 |
14,7 |
19,6 |
20,6 |
22,2 |
24,9 |
260 |
390 |
520 |
50 |
185 |
150 |
150 |
145 |
154 |
160 |
14,0 |
21,0 |
28,0 |
23,8 |
25,6 |
28,7 |
352 |
528 |
704 |
70 |
220 |
185 |
185 |
163 |
176 |
285 |
19,6 |
29,4 |
39,2 |
27,2 |
29,4 |
32,8 |
478 |
717 |
956 |
95 |
267 |
225 |
225 |
190 |
206 |
345 |
26,6 |
39,9 |
53,2 |
31,8 |
34,3 |
38,4 |
658 |
987 |
1316 |
120 |
309 |
260 |
260 |
210 |
226 |
380 |
33,6 |
50,4 |
67,2 |
35,0 |
37,8 |
42,2 |
809 |
1213 |
1618 |
150 |
340 |
285 |
285 |
227 |
245 |
410 |
42,0 |
63,0 |
84,0 |
37,8 |
40,8 |
45,6 |
979 |
1469 |
1960 |