Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x95mm2 Cadivi

121.097 

Nhôm nguyên chất 100% chính hãng CADIVI
Đơn vị tính: 1 mét. Giá trên chưa bao gồm VAT.
– Dùng thi công hệ thống điện đân dụng, nhà xưởng, …
– Xuất xứ: Việt Nam.
– Số lượng nhiều liên hệ Holine để được giá tốt nhất.

LƯU Ý : Hàng đặt trước 2-3 ngày 

MUA TRÊN SHOPPE
Mô tả

Cáp nhôm Cadivi 4 lõi LV-ABC 4x95mm² là một lựa chọn hàng đầu cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, với cấp điện áp 0,6/1kV. Được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn cao về chất lượng và an toàn, loại cáp này đảm bảo hiệu suất tối ưu trong các ứng dụng điện lực.

Tiêu Chuẩn Áp Dụng

Cáp nhôm Cadivi 4 lõi tuân thủ các tiêu chuẩn TCVN 6447 và AS 3560.1, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy trong sử dụng. Việc nhận biết lõi cáp được thực hiện thông qua các gân nổi và số trên nền cách điện màu đen, hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Đặc Tính Kỹ Thuật

  1. Cấp Điện Áp: Cáp có cấp điện áp U0/U là 0,6/1kV, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong hệ thống điện.
  2. Nhiệt Độ Làm Việc: Ruột dẫn có thể chịu nhiệt độ làm việc dài hạn lên đến 80°C và nhiệt độ cực đại khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250°C.
  3. Kiểu Dáng: Cáp có thiết kế toàn bộ chịu lực căng đỡ, với các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
  4. Cách Điện: Sử dụng XLPE màu đen, có pha Masterbatch với hàm lượng carbon ≥ 2% kháng tia UV. Ứng suất kéo tối đa có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
  5. Dạng Ruột Dẫn: Ruột dẫn được làm từ sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt, với vật liệu nhôm có suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
  6. Lực Căng: Lực căng làm việc tối đa bằng 28% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28% MBL) và lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18% MBL).

5.1 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LÕI CÁP

Ruột dẫn – Conductor

Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn

Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện

Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ

Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ

Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi)

Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện

Tiết diện

danh định

Số lượng sợi trong ruột dẫn

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

Number of wires in conductor

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C

Min. breaking load of conductor

Min. averange thickness of insulation excluding ribs

Min. thickness of insulation at any point

Max. thickness of insulation at any point

Maximum diameter of core (excluding ribs)

Min. load for ahension of insulation

mm2

N0

mm

Ω/km

kN

mm

mm

mm

mm

kg

16

7

4,75

1,91

2,2

1,3

1,07

1,9

7,9

25

7

6,0

1,20

3,5

1,3

1,07

1,9

9,2

35

7

7,1

0,868

4,9

1,3

1,07

1,9

10,3

50

7

8,3

0,641

7,0

1,5

1,25

2,1

11,9

100

70

19

9,9

0,443

9,8

1,5

1,25

2,1

13,6

140

95

19

11,7

0,320

13,3

1,7

1,43

2,3

15,9

190

120

19

13,1

0,253

16,8

1,7

1,43

2,3

17,5

240

150

19

14,7

0,206

21,0

1,7

1,43

2,3

18,9

300

 

 

Tiết diện

danh định

Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*)

Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp

Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL)

Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Max. continuos current carrying capacity per phase

Min. bending radius of cable

Min. breaking load of cable (MBL)

Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores

Approx. mass

Nominal

area

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

A

mm

kN

mm

kg/km

16

96

78

78

95

102

115

4,4

6,6

8,8

15,8

17,1

19,1

135

203

271

25

125

105

105

110

119

135

7,0

10,5

14,0

18,4

19,8

22,2

197

295

394

35

155

125

125

125

133

150

9,8

14,7

19,6

20,6

22,2

24,9

260

390

520

50

185

150

150

145

154

160

14,0

21,0

28,0

23,8

25,6

28,7

352

528

704

70

220

185

185

163

176

285

19,6

29,4

39,2

27,2

29,4

32,8

478

717

956

95

267

225

225

190

206

345

26,6

39,9

53,2

31,8

34,3

38,4

658

987

1316

120

309

260

260

210

226

380

33,6

50,4

67,2

35,0

37,8

42,2

809

1213

1618

150

340

285

285

227

245

410

42,0

63,0

84,0

37,8

40,8

45,6

979

1469

1960